跳转到内容

用户:源义信/1943年印度支那名人录

维基百科,自由的百科全书

王室部分

[编辑]

名人部分

[编辑]
编号 页码[注 1] 照片 姓名[注 2] 中文名[注 3] 简介
1 1 Dương Sâm An 杨森安
2 1 Denis Lê Phát An 黎发安
3 1 Lê Văn An 黎文安
4 1 Vũ Văn An 武文安
5 1 Đèo Văn Ân[注 4] 刁文恩法语Deo Van An 1953年至1954年左右,刁文恩乘飞机前往南方,后于1968年在大叻逝世。[2]
6 2 Vũ Ngọc Anh 武玉英
7 2 Jean Baptiste Ba 让·巴蒂斯特·巴
8 2 Nguyễn Văn Bân 阮文彬[4]
9 2 Tôn Thất Bảng 尊室榜
10 3 Nguyễn Phúc Ưng Bàng 阮福膺厖
11 3 Trần Định Bảo[注 5] 陈定保
12 3 Trương Văn Bền 张文𥾽越南语Trương Văn Bền 也译作张文本、[6]张文编,[7]音不合。
13 3 Trịnh Bá Bích 郑伯璧
14 4 Dương Quý Biên 杨季边[8]
15 4 Hà Quang Biên 何光边
16 4 Nguyễn Văn Biên 阮文边
17 4 Đỗ Văn Bính 杜文柄
18 5 Huỳnh Ngọc Bính 黄玉柄
19 5 Hoàng Cơ Bình 黄基平
20 5 Nguyễn Phúc Ưng Bình 阮福膺苹
21 5 Phạm Lê Bổng 范黎琫越南语Phạm Lê Bổng
22 6 Phra Boun-Than 普拉·本坦泰语สมเด็จพระสังฆราชยอดแก้วพุทธชิโนรส
23 6 Hà Văn Bút 何文笔
24 6 Thomas Võ Văn Bửu 武文宝
25 6 Nguyễn Hảo Ca 阮好歌
26 6 Nguyễn Văn Ca 阮文歌 逝世于1956年。[9]
27 7 Trương Văn Cầm 张文琴
28 7 Cao Xuân Cẩm 高春锦
29 7 Bùi Thiện Căn 裴善根
30 8 Kha Vạng Cân[注 6] 柯万斤越南语Kha Vạng Cân
31 8 Nguyễn Khắc Cần 阮克勤
32 8 Phùng Duy Cần
33 8 Hồ Ngọc Cẩn 胡玉瑾越南语Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn
34 9 Nguyễn Phúc Vĩnh Cẩn 阮福永𧯢
35 9 Nguyễn Văn Canh 阮文庚
36 9 Vũ Tư Cấu
37 9 Diệp Thị Chắc
38 9 Đặng Ngọc Chấn 邓玉震
39 10 Thái Văn Chanh
40 10
41 10
42 10
43 11
44 11 Bùi Quang Chiêu 裴光昭
45 11 Bùi Tường Chiểu 裴祥沼
46 11 Đinh Quang Chiêu 丁光昭
47 11 Nguyễn Minh Chiêu 阮明昭
48 12 Nguyễn Văn Chim 阮文𪀄
49 12 Lê Văn Chỉnh 黎文整
50 12 Nguyễn Bá Chính 阮伯正
51 12 Nguyễn Ngọc Chơn 阮玉真
52 13 Pou-Chreng
53 13 Võ Chuẩn 武准
54 13 Men-Chuk
55 13 Đoàn Hữu Chung
56 14 Trần Văn Chương 陈文章
57 14 Chau-Sen-Cocsal 肖桑科萨
58 14 Bùi Thiện Cơ 裴善机
59 14 Tôn Thất Cổn 尊室衮
60 15 Trịnh Văn Cu
61 15 Hoàng Cung 黄贡
62 15 Phùng Như Cường
63 15 Phan Văn Đại 潘文玳
64 15 Trần Văn Đại 陈文玳
36 Cao Triều Hưng 高朝兴
62 Ngô Ðình Nhu 吴廷瑈
63 Huỳnh Ngọc Nhuận 黄玉润
63 Mme Nguyễn Văn Nhung 阮文戎夫人
63 Nguyễn Văn Nhung 阮文戎 后曾出任越南国经济总长。[10]
63 Vương Quang Nhường 王光让
Thân Trọng Phước 申仲福 1960年逝世。[11]
71 Nguyễn Văn Quí 阮文贵
71 Nguyễn Năng Quốc 阮能国[12]
71 Phạm Quỳnh 范琼
72 Ouch-Saly 乌萨利
72 Tea-San 迭桑
72 Trần Văn Sang 陈文创
72 Kim-San 金桑
72 Chau-Sapean 朱萨边
73 Prak-Sarinn 布拉萨林
73 Koeut-Sau 格绍
73 Nguyễn Chánh Sắt 阮政瑟
73 Srey-Sath 斯雷萨
79 Nguyễn Trọng Tấn
84 Poc-Thienn 博田
84 Vũ Thiết 武设
84 Vũ Đỗ Thìn 武杜辰
84 Đỗ Hữu Thinh 杜有清
84 Nguyễn Văn Thinh 阮文清
90 Nguyễn Hữu Tiễn 阮有𬣡
90 Tieng-Kong 迪昂贡
90 Nguyễn Bá Tiệp 阮伯捷[13]
90 Tạ Văn Tiếp
90 Nguyễn Hữu Tiệp
91 Nguyễn Công Tiễu 阮功峭越南语Nguyễn Công Tiễu
91 Prin-Tim 布林丁
91 Bùi Huy Tín 裴辉信越南语Bùi Huy Tín[14]
92 Hà Lương Tín 何良信
92 Khim-Tit 金迪
92 Nguyễn Văn Tố 阮文素
93 Phan Kế Toại 潘继遂
93 Tôn Thất Toại 尊室譢[15]
93 Cao Thiện Toàn 高善全
93 Thái Văn Toản 蔡文瓒
94 Nguyễn Bá Tòng 阮伯松越南语Gioan Baotixita Nguyễn Bá Tòng[16] 也作阮伯从。[17]
94 Nguyễn Nhạc Tòng 阮乐松
94 Trương Vĩnh Tống 张永宋
94 Elisa Trần Thị Lộ 陈氏露 尼古拉·张永宋之妻。
95 Võ Hà Trị 武何治
95 Lê Quang Trinh 黎光贞
96 Nguyễn Văn Trình 阮文珵
96 Nguyễn Phúc Ưng Trình 阮福膺脭
96 Lâm Quang Trử 林光储
96 Nguyễn Phúc Bửu Trưng 阮福宝征
100 Trần Văn Tỷ[注 7] 陈文玺 在日本人发动三九政变后退出公众视野,直到法国人回归。[18]
102 Nguyễn Khắc Vệ 阮克卫

注释

[编辑]
  1. ^ 以照片所在页码为准
  2. ^ 越南人姓名基本使用原文名,柬埔寨、寮国人名以书中的罗马字母转写为主,少数为原文名
  3. ^ 包括人物的汉字名(有汉字文献出处)及中文翻译名
  4. ^ 本书作“Đèo Văn An”,人民日报曾翻译作“刁文安”,[1]根据其他其他来源判断应为刁文恩(Đèo Văn Ân[2][3]
  5. ^ 本书作“Trần Đình Bao”,当时的越文书籍作“Trần Định Bảo”或“Trần Định Bão”[5]
  6. ^ 本书作Kha Vang Cân
  7. ^ 本书作“Trần văn Tý”,根据其他资料更正为“Trần Văn Tỷ”

参考资料

[编辑]

引用

[编辑]
  1. ^ 人民日报 1951.
  2. ^ 2.0 2.1 Nguyễn Huy Minh 2015.
  3. ^ 丰秋 2022.
  4. ^ Cao Xuân Dục 2011,第556页.
  5. ^ Vĩnh Long Tương tế hội 1925,第32页.
  6. ^ 越南工商业名册 1961,第513页.
  7. ^ 陈辉燎 1960,第358页.
  8. ^ Imprimerie Le-van-Tan 1935.
  9. ^ Thiên Vân 2020.
  10. ^ Best 2008,第191页.
  11. ^ Thân Trọng Ninh 2017.
  12. ^ 荣茂茶叶老号广告部 1934.
  13. ^ Cao Xuân Dục 2011,第600页.
  14. ^ Đỗ Minh Điền 2021.
  15. ^ 莲亭扶光郡公小史 1940,汉文第67页.
  16. ^ 黄柱权 2001,第16页.
  17. ^ 人民日报 1971.
  18. ^ Best 2006,第428页.

来源

[编辑]

图书

[编辑]

期刊

[编辑]

新闻

[编辑]

网页

[编辑]

延伸阅读

[编辑]
  • The Vietnamese Élite of French Cochinchina, 1943